HỌC ĐẾM
0: Sủn - Không
1: Nừng - Một
2: Soỏng - Hai
3: Sảm - Ba
4: Sì - Bốn
5: Hạ - Năm
6: Hốc - Sáu
7: Chết - Bảy
8: Pẹt - Tám
9: Cạu - Chín
10: Síp - 10
11: Síp ết
12: Síp soỏng
13: Síp Sảm
....
18: Síp pẹt
19: Síp cạu
20: Xao
21: Xao ết
22: Xao soỏng
...
24: Xao sì
25: Xao hạ
---
28: Xao pẹt
29: Xao cạu
30: Sảm síp
31: Sảm síp ết
---
34: Sảm síp sì
35: sảm síp hạ
-----
40: Sì síp
41: Sì síp ết
44: Sì síp sì
45: Sì síp hạ
...
50: hạ síp
51: Hạ síp ết
90: Cạu síp
91: Cạu síp ết
100: Nừng họi
101: Nừng họi ết
104: Nừng họi sì
200: soỏng họi
201: Soỏng họi nừng
204: Soỏng họi sì
300: Sảm họi
301: Sảm họi nừng
500: Hạ họi
900: cạu họi
901: cạu họi nừng
1000: nừng phăn
1001: nừng phăn nừng
1100: Nừng phăn nừng
họi
10.000: Síp phăn-
mười nghìn (Nừng mừn: 1 vạn)
100.000: Nừng họi
phăn (Nừng sẻn - một trăm nghìn)
1.000.000: Nừng nạn -
Một triệu
1.000.000.000: Nừng
tự - Một tỷ
2.000.000.000 : Soỏng
tự - hai tỷ.
Đại từ chỉ tên:
Ngài, Ông: Thàn
Đồng chí: Sạ hải
Bạn bè: Mù phườn
Tôi: Khọi
Chúng ta: Phuộc hau
Mày: Mưng
Tao: Cu
Họ: Khẩu
Bà: Mè thạu
Ông ngoại: Phò thạu
(Phò ta)
Bác: Lung
Bác gái: Pạ
Bác trai: Lung
Anh: Ại
Chị: Ượi
Em: Noọng
Em gái: Noọng sảo
Em trai: Noọng xai
Cháu: Lản
Con trai: Lục xai
Con gái: Lục sảo
Chào hỏi xã giao:
Chào chị: Sạ bai di
ượi
Chào anh: Sạ bai đi
ại
Tôi tên là Khon: Khọi
xừ và khon
Tôi từ Lào đến: Khọi
ma chạc Lao
Tôi xin giới thiệu:
Khọi khỏ nẹ năm
Đây là vợ tôi: Nị mèn
mia khọi
Đây là con trai: Nị
mẹn lục xai
Đây là con gái: Nị
mèn lục xảo
Đây là mẹ: Nị mèn mè
Đây là bố: Nị mèn phò
Bạn tôi: Phườn khọi
Cậu: Nạ bào
Cậu bé: Thạo nọi
Dì: Nạ sảo
Cô giáo: Ượi khu
Thầy giáo: Ại khu
Học sinh: Nắc hiên
Sinh viên: Nắc sức xả
Rất hân hạnh được làm
quen với bạn: Nhin đi thi hu chắc cắp chạu
Tôi rất vui mừng khi
được gặp bạn: Khọi đi chay lải thì đạy phốp chạu
Chị có phải là chị
Phon không? Ượi mèn ượi Phon bo?
Chị có phải là giáo
viên không? Ượi mèn a chan xỏn bo?
Cậu là sinh viên à?
Chạu pên nắc sức xả vả?
Dạ vâng ạ: Chạu mèn
lẹo
Không tôi không phải
sinh viên: Bo khọi bo mèn nắc sức xả
Cô tên là gì? Chậu xừ
nhẳng? Nang xừ nhẳng?
Em tên là nang Bua
Chăn: Nọng xừ nang Bua chăn.
Em đến từ đâu? Nọng
ma chạc sảy?
Em từ nước Lào đến:
Nọng ma chạc Lao
Em nghỉ ở đâu? Nọng
phắc dù sảy?
Em nghỉ ở KTX sinh
viên Lào: Nọng phắc dù hỏ phắc nắc sức sả Lao
Em đến VN làm gì?
Noọng ma Việt Nam
hết nhẳng?
Em đến học: Nọng ma
hiên
Em học ở trường nào?
Noọng hiên dù hông hiên đay?
Trường ĐHKHXH&NV:
Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ ma nút sạt - Cụm từ này khó
nhớ quá.
Em nói tiếng VN đc
không? Nọng vạu pha sả VN đạy bo?
Vâng em nói được ít
thôi: Chậu noọng vạu đạy nọi nừng
Vâng tôi nói được
tốt: Chạu khọi vạu đạy đi
Giúp đỡ và cảm ơn
Làm ơn cho tôi hỏi:
Cạ lu na khọi khỏ thảm đè
Làm ơn cho tôi hỏi
vài điều được ko? Khỏ lốp cuôn thảm bang sìng bang dàng đạy bo?
Vâng được: Chậu đạy
Cảm ơn: Khọp chay
Chợ ở đâu: Tà lạt dù
sảy?
Chợ ở bên kia đường.
Tà lạt dù phạc thang bượng nặn
Hỏi thăm lẫn nhau:
Thế nào, anh có khoẻ
không? Chăng đay sạ bai đi bo ại?
Cảm ơn tôi vẫn khoẻ:
Khọp chay, khọi khẻng heng đi.
Hôm nay tôi cảm thấy
mệt: Mự nị khọi hụ sức mười
Cảm ơn dạo này tôi ko
được khỏe lắm: Khọp chay, xuồng nị khọi bò khẻng heng pan đay.
Tôi bị cúm: Khọi pên
vắt.
Vợ anh có khoẻ không?
Mia ại sạ bai đi bò? (Hoá ra từ để chào hỏi nhau nghĩa là khoẻ nhé )
Cảm ơn, chị ấy vẫn
khoẻ: Khọp chay ượi sạ bai đi dù
Anh cần gì? Ại toọng
can nhẳng?
Tôi có thể giúp được
không? Khọi sả mạt xuồi đạy bo?
Anh giúp tôi được
không? Ại xuồi khọi đè đạy bo? (đè: với)
Chị Bua Chăn có ở nhà
không? : Ượi Bua Chăn dù hươn bo?
Tôi xin gặp chị Bua
Chăn được không? Khọi khỏ phốp ượi Bua Chăn đạy bo?
Bây giờ cô ở đâu?
Điêu nị lao dù sảy?
Chị có bút không? Ượi
mi pạc ca bo? (Pạc ca: Cái bút, mi: Có)
Cái này là gì? Ăn nị
mèm nhẳng?
Cái này giá bao
nhiêu? : Ăn nị la kha thàu đay? La kha: Giá, thàu đay: Bao nhiêu.
Cái kia là gì? Ăn nặn
mèn nhẳng?
Yêu cầu - Xin mời
Xin mời đợi một chút:
Cạ lu na lo thạ bứt nừng
Xin mời vào: Xơn khậu
ma
Xin mời ngồi: Khỏ xơn
nằng
Hướng dẫn tôi đọc từ
này với: Nẹ năm khọi àn khăm nị đè.
Chị có thể bảo tôi
được không? Ượi ạt chạ boọc khọi đạy bo?
Cho tôi xem được
không? Hạy khọi bờng đè đạy bo?
Làm ơn lấy cho tôi
với: Cạ lu na au hạy khọi đè
Làm ơn giúp tôi với:
Cạ lu na xuồi khọi đè
Xem đi, xem nào: Bờng
me, bường đu.
Chào hỏi, tạm biệt
Tạm biệt: La còn
Đi nhé tạm biệt: Pay
đơ, la còn
Chúc ngủ ngon: Non
lắp phẳn đi, la ty sa vặt
Tôi xin gửi lời thăm
anh Sơn nhé: Khọi khỏ phạc khoam dam ại Sơn đè đơ
Xin chúc chị hạnh
phúc và may mắn: Khỏ uôi phon hạy ượi chồng mi khuôm xúc lẹ xộc đi - (Uôi phon:
chúc?)
Vui vẻ tự nhiên nhé:
Muồm xừn tam sạ bai đơ
Cảm ơn bạn cũng vậy
nhé: Khọp chay chạu cò xền điêu căn đơ
Chúc chị chóng bình
phục: Uôi phon hạy ươi chồng hải puồi đôi vay
Xin chúc bạn lên
đường bình an: Khỏ uôi phon hạy phườn đơn thang đuội khuôm sa vắt đi phạp
Xin chúc mừng sự
thành công tốt đẹp của bạn: Khỏ sạ đeng khuôm nhin đi năm phôn xẳm lết khỏng
phườn. - Khó nhớ khó hiểu
Năm mới xin chúc chị
và gia đình mạnh khoẻ hạnh phúc: Py mày khỏ uôi phon ượi phọm đuội khọp khua
chồng khẻng heng lẹ mi khuôm xúc. Đoán: Khuôm xúc: Hạnh phúc. Biết từ năm mới,
xin chúc cho chị, đoạn giữa ko hiểu.
Chúc mừng năm mới: Sạ
bai đi py mày, uôi phon py mày
Chúc mừng ngày sinh
nhật: Xúc sẳn văn cợt
Rất vui mừng được gặp
bạn: Đi chạy lải thì đạy phốp chạu (Phốp: Gặp).
Thời gian thông dụng
Thời gian sắp tới: Vê
la nay bò xạ nị
Buổi sáng: Ton xạu
Từ sáng sớm: Tè xạu
xạu
Trong buổi sáng: Nay
ve la ton xạu
Buổi trưa: Ton soải
Buổi chiều: Ton leng
Buổi tối: Ton khằm
Ban đêm: Ton đớc
Nửa đêm: Vê la thiềng
khưn
Ban ngày: Ton vên
Ngày hôm qua: Mự van
nị
Ngày hôm nay: Mự nị
Bây giờ: Điêu nị
Ngày mai: Mự ừn
Đi ngay bây giờ: Pay
điêu nị lơi
Đến liên tục: Ma lượi
lượi
Đi sớm đi muộn: Pay
xạu, pay sạ
Trong thời gian qua:
Nay vê la thì phàn ma
Trong khoảng thời
gian 8h sáng: Nay vê la pẹt mông xạu
Kịp thời: Thăn kan
Đúng thời hạn quy
định: Thực can vê la thì căm nốt
Xong xuôi: Săm lết
khắc nè, hiệp họi
Trong một thời: Nay
xuồng nừng
Chậm trễ: Xắc xạ, bò
thăn vê la
Chậm nhất: Dàng xạ
thì sút
Ngày kia: Mự hư
Trước đây: Kòn na lị
Đêm nay: Khưn nị
Khuya khoắt: Đớc đừn
thiềng khưn
Buổi sáng nay: Ton
sạu nị
Buổi trưa nay: Ton
thiềng nị (Thiềng: giữa?)
Buổi chiều nay: Ton
leng nị
Sáng ngày mai: Sạu mự
ừn
Tuần sau: A thít nạ
Trong thời gian 2
tuần: Nay vê la soỏng a thít (A thít: Tuần)
Trong thời gian 2, 3
ngày: Nay ve la soỏng xảm mự
Nửa tiếng: Khờng xùa
mông
Trong thời gian 10
phút: Nay ve la síp na thi (Na thi: Phút)
Được 2 tuần rồi: Đạy
soỏng a thít lẹo (Lẹo: rồi)
Được 30 phút rồi: Đạy
sảm síp na thi lẹo
Trong 1 tuần: Nay
nừng a thít
Sau 2 tuần: Phay lẳng
soỏng a thít (Phay lẳng: Sau)
Tôi không có thời
gian: Khọi bò mi vê la
Thời gian trong ngày
Phút: Na thi
Giây: Vị na thi
Giờ, tiếng, tiết:
Mông, xùa mông
Nửa tiếng: Khờng xùa
mông.
Mười lăm phút: Síp hạ
na thi
Hàng giờ: Pên xùa
mông
Từng giờ: Thúc xùa mông
Mấy giờ rồi? Chắc
mông lẹo (Chắc: Mấy?)
Mười hai giờ rồi: Síp
soỏng mông lẹo
Tám giờ mười phút:
Pẹt mông, síp na thi
Chín giờ 30 phút: Cậu
mông, sảm síp na thi
Mười giờ sáng tôi xin
gặp cô nhé: Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ.
Chị có thể đợi em 5
phút nhé: Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ (Lo thạ: đợi, Ạt chạ: có thể)
Em sẽ đến cơ quan chị
khoảng 10h nhé: Noọng chạ pay thởng họng kan
ượi nay vê la síp mông đơ
Bảy ngày trong 1 tuần
Thứ 2: Văn chăn
Thứ 3: Văn ăng khan
Thứ 4: Văn phút
Thứ 5: Văn phạ hắt
Thứ 6: Văn súc
Thứ 7: Văn sảu
Chủ Nhật: Văn a thít
Ngày làm việc: Văn
hết việc
Ngày lao động: Văn
oọc heng ngan
Trong ngày lao động:
Nay văn oọc heng ngan
Ngày nghỉ: Văn phắc
Hàng tuần: Tè lạ a
thít
Tháng:
Tháng 1: Đươn nừng
Tháng 2: Đươn soỏng
Tháng 3: Đươn sảm
Tháng 4: Đươn sì
Tháng 5: Đươn hạ
Tháng 6: Đươn hốc
Tháng 7: Đươn chết
Tháng 8: Đươn pẹt
Tháng 9: Đươn kậu
Tháng 10: Đươn síp
Tháng 11: Đươn síp ết
Tháng 12: Đươn síp
soỏng
Mùa màng
Mùa xuân: Lạ du ban
mày
Mùa thu: Lạ du bay
mạy lôn
Mùa đông: Lạ du nảo,
lạ du lẹng
Năm: Py
Trong 1 năm: Nay py
nừng
Thời tiết - A kạt
Dự báo thời tiết: Phạ
nha kon a kạt
Trời: Phạ
Trời gió: Phạ lôm
Trời nắng: Phạ đẹt
Trời tối: Phạ mựt,
khăm mựt
Rét, lạnh: Nảo dên
Nóng: Họn
Ấm áp: Ốp ùn
Bão: Pha nhụ, lôm pha
nhụ
Sấp sét: Phạ họng,
phạ phà
Sương mù: Mọc mua
Sương: Năm moọc
Mây: mệc
Mây mù: Phạ mựt cụm
Nóng oi bức: Họn ốp
ạu
Sương sa: Nặm moọc
tốc
Trăng: Đươn, phạ chăn
Ướt: Piệc
Mịt mù: Mựt mua
Mưa: Phổn
Trơn: Mừn
Đường trơn: Thang mừn
Mặt trời: Ta vên
Mặt trời mọc: Ta vên
khựn
Mặt trời lặn: Ta vên
tốc
Mặt trăng: Đuông đươn
Trăng sáng: Đươn
chẹng
Ngôi sao: Đuông đao
Ngôi sao sáng: Đuông
đao chẹng
Tuyết tan: Hị mạ lạ
lai
Nhiệt độ: Un hạ phum
ông sả
Mưa nhiều nước lũ:
Phổn tốc lải nặm thuộm
Khô: Hẹng lẹng
Hạn hán: Phay hẹng
lẹng
Gió: Lôm
Gió thổi: Lôm phắt
Mưa bão: Phạ nhụ phổn
Sấm chớp: Phạ họng
phạ lẹp
Sấp: Phạ họng
Tập nói - Phức vạu
Thời tiết hôm nay thế
nào?: A kạt mự nị pên neo đay?
Rét lắm: Nảo lải
Ấm áp: Ốp ùn
Nóng: Họn
Mưa nhiều: Phôn tốc
lải
Hôm nay mưa to: Mự nị
phôn tốc heng
Mưa nhiều nước lũ:
Phổn tốc lải nặm thuộm
Bốn phương - Thít
thăng sì
Phương bắc: Thít nửa
Phương nam: Thít tay
Phương đông: Thít ta
vên oọc
Phương tây: Thít ta
vên tốc
Gia đình - Khọp khua
Bố: Phò
Mẹ: Mè
Chú: Ao
Cô: A
Mợ: Nạ phạy
Bác: Lung
Bác gái: Pạ
Con: Lục
Con gái: Lục sảo
Con trai: Lục xai
Anh: Ại
Anh kết nghĩa: Ại
hắc, Ại pheng
Em trai: Noọng xai
Em út: Noọng lạ
Chị: Ượi
Em gái: Noọng sảo
Cháu: Lản
Cháu trai: Lản xai
Cháu gái: Lản sảo
Ông: Thàn, Phò thạu
Ông nội: Phù, phò
khỏng phò - Bố của bố?
Ông ngoại: Phò thạu,
phò ta, phò khỏng mè: Bố của mẹ
Bà: Thàn, mè thạu
Bà nội: Mè nhà
Bà ngoại: Mè thạu, mè
nhai
Chú rể: Chạu bào
Cô dâu: Chạu sảo
Anh rể: Ại khởi
Em rể: Noọng khởi
Chị dâu: Ượi phạy
Em dâu: Noọng phạy
Họ hàng: Nhạt tị phì
noọng
--------------------
Tập nói - Phức vậu
Anh lập gia đình
chưa? - Ại sạng khọp khua lẹo bo?
Vâng tôi lập gia đình
rồi: Chạu khọi sạng khọp khua lẹo
Tôi có 2 đứa con:
Khọi mi lục sỏng khôn
Có 1 gái 1 trai: Mi
nhinh nừng, xai nừng
Nhà cửa - Hươn xan
Phòng ngủ: Hoọng non
Phòng tắm: Hoọng nặm,
hoọng ạp
Tủ: Tú
Giường: Tiêng
Phòng để đồ dùng:
Hoọng miện khường xạy
Cửa: Pạ tu
Cửa sổ: Poòng diếm
Hành lang: Lạ biêng
Mái nhà: Lẳng kha
hươn
Vườn: Suổn khua
Nhà bếp: Hươn khua
Phòng tiếp khách:
Hoọng hắp khẹc
Bàn: Tộ
Ghế: Tằng
Sân nhà: Đờn bạn
Bức tường: Phả hươn
Trần nhà: Phê đan
Nền nhà: Phựn hươn
Cột nhà: Sảu hươn
Tầng 1: Xắn nừng
Tầng 2: Xắn soỏng
Cổng: Pạ tu khổng
Góc nhà: Che hươn
Tập nói
Anh nghỉ ở đâu? Ại
phắc dù sảy?
Tôi nghỉ ở nhà tôi:
Khọi phắc dù hươn khọi
Nhà tôi có 3 phòng:
Hươn khọi mi sảm hoọng
Một phòng ngủ: Họng
non nừng họng
Một phòng tiếp khách:
Hoọng hắp khẹc nừng hoọng
Một phòng tắm: Hoọng
nặm nừng hoọng
Du lịch, du hành -
Thoòng thiều, kan
thắt sạ na chon
Phòng bán vé: Hoọng
khải pị
Vé: Bắt, pị
Thời gian đi: Vê la
pay
Thời gian đi đến: Vê
la pay thởng
Túi: Kạ pâu
Túi xách tay: Kạ pâu
hịu
Đi bằng gì: Pay đuội
nhẳng?
Đi bằng ô tô: Pay
thang lốt
Đi bằng máy bay: Pay
thang nhôn
Đi bằng tàu hoả: Pay
thang lốt phay
Đi bằng tàu thủy: Pay
thang căm păn
Đường bộ: Thang bốc
Đường sắt: Thang lốt
phay
Đường thuỷ: Thang nặm
Tập nói
Bao giờ bạn sẽ ra đi?
Pan đay chậu chạ đơn thang pay? (Chạ: sẽ)
Ngày mai tôi sẽ đi :
Khọi chạ pay nay mự ừn
Bao giờ bạn sẽ đến
đó: Pan đay chậu chạ pay họt thì nặn
Ngày mai tôi sẽ đến:
Mự ừn khọi chạ pay họt
Tôi chỉ là người du
lịch qua sân bay Bang kok: Khọi pên nắc thòng thiều phiêng tè pàn sạ nảm bin
Bang kok
(Thòng thiều: du
lịch, sạ nảm bin: sân bay)
Anh sẽ xuống ở đâu:
Ại chạ lông bòn đay?
Tôi sẽ xuống sân bay
Viêng Chăn: Khọi chạ lông sạ nảm bin Viêng Chăn
Anh ở Viêng Chăn à:
Ại dù Viêng Chăn bo?
Vâng đúng rồi: Chậu
mèn lẹo
Tôi ở đây lâu lắm
rồi: Khọi dù thì nị đôn nan lẹo
Ở bên Lào anh làm
việc gì? Dù Lào ại hết việc nhẳng?
Tôi là giáo viên dạy
ở trường ĐH QG: Khọi pên a chan sỏn dù mạ hả vị thạ nha lay hèng xạt
(Pên: Là, a chan:
Giáo viên, sỏn: dạy, dù: ở, mạ hả vị thạ nha lay: trường đại học, hèng
xạt:QG??)
Sở hải quan Thì đàn
pha sỉ
Xuất khẩu: Khả oọc
Giấy phép xuất khẩu:
Bay a nụ nhạt năm khường oọc
Tiền tệ nước ngoài:
Ngơn ta tàng pạ thệt
Nhập khẩu: Kả khạu
Giấy phép nhập khẩu:
Bay ạ nụ nhạt năm khạu
Quy định nhập cảnh:
Lạ biệp kan
khạu mương
Hành lý: Hịp khường
Hộ chiếu: Nẳng xử
phàn đen
Nơi kiểm tra hộ
chiếu: Bòn kuột nẳng xử phàn đen
Thông báo: Phạ kạt
chẹng kan
Dấu thị thực: Chẹng
vi sa
Thị thực xuất cảnh:
Chẹng oọc
Hộ chiếu quá cảnh:
Chẹng phàn
Hộ chiếu nhập cảnh:
Chẹng khạu
Phòng đổi tiền: Hoọng
lẹc piền ngân
Cục hải quan: Hoọng kan pha sỉ
Cán bộ hải quan: Phạ
nắc ngan pha sỉ
Nơi khai báo hàng:
Bòn chẹng khường, bòn chẹng pha sỉ
Nhập miễn phí: Nhốc
vến pha sỉ
Trách nhiệm: Khuôm
hắp phít xọp
Phải đóng thuế: Toọng
đạy sỉa pha sỉ
Tập nói
Hộ chiếu của tôi đây
rồi: Nị đê nẳng sử phàn đen khoỏng khọi
Đây này... của tôi:
Nị đê.... khoỏng khọi
Đây là bố mẹ tôi: Nị
mèn phò, mè khọi
Đây là gia đình tôi:
Nị mèn khọp khua khọi
Trong hành lý này chỉ
có đồ dùng bình thường: Nay kạ pâu nị mi tè khường xạy thăm ma đa - Chưa hiểu
rõ
Tôi có phải đóng thuế
không: Khọi chạ toọng sỉa pha sỉ bo?
(Chạ: Sẽ, toọng:
phải, sỉa pha sỉ: Đóng thuế)
Ở đây có nơi đổi tiền
ko? : Dù thì nị mi bòn piềng ngân bo?
Làm ơn tìm người
phiên dịch cho tôi với: Kạ lu na xoọc khôn pe pha sả hạy khọi đè (xoọc: tìm)
Gọi taxi đưa tôi đến
nhà nghỉ Đại sứ quán Lào với:
Ợn taxi pha khọi pay
bạn phắc sạ thản thụt Lao đè
Bao nhiêu tiền? Pên
ngân thàu đây? la kha thàu đay (Giá bao nhiêu)
Chúng tôi tính theo
sự đo lường của máy mi tơ:
Phuộc khọi khít lày
tam khường thẹc khỏng chắc mi tơ
Đồng ý ta đi nhé: Tốc
lông hau pay căn thọ
Bến xe - Sạ thả ni
lốt mê
Nơi bán vé: Bòn khải
pị
Cửa hàng ăn uống của
bến xe: Hạn a hản khỏng sạ thả ni lốt mê
Nơi đặt vé: Bòn chòng
pị
Xe chạy suốt: Lốt sải
đuồn
Vé khứ hồi: Pị pay
kắp
Phòng đợi: Họng lo
thạ
Mấy giờ xe chạy: Chắc
mông lốt oọc
Đến khoảng mấy giờ:
Họt pạ man chắc mông
Xe đi Hà Nội: Lốt pay
Hà Nội
Xe đi Đà Nẵng: Lốt
pay Đà Nẵng
Xe đi Viêng Chăn: Lốt
pay Viêng Chăn
Vé xe đi Luổng phạ
bang giá bao nhiêu: Pị lốt pay Luổng Phạ Bang la kha thầu đay?
Hàng không - Kan bin
Chuyến bay: Thiệu bin
Sân bay: Sạ nảm bin
Vé máy bay: Pị hưa bin
Máy bay: Hưa bin,
nhôn
Tôi muốn mua vé máy
bay: Khọi giạc xự pị nhôn
Máy bay phản lực:
Nhôn ai phồn
Phi công: Năc bin
Cất cánh: Bin khựn
Hạ cánh: Lông chọt
Hành khách: Khôn đôi
sản
Hàng không Việt Nam : Sải kan
bin Việt Nam
Nữ tiếp viên: Sảo a kạt
Xe trở khách tại sân
bay: Lốt mê pạ chăm đờn nhôn
Vé thu phục vụ hành
khách: Khà phàn đờn
Xuất trình giấy tờ,
vé: Bòn chẹng ê kạ sản, pị
Cân đồ: Xằng khường
Cước phí: Khà khổn
sồng
Đăng ký mua vé: Chòng
pị
Khách sạn - Hông hem
Chuông: Mạc kạ đinh
Thang máy: Khặn đay
lườn
Lễ tân: Phạ nắc ngan
tọn hắp
Cửa hàng ăn uống: Hạn
kin đừm
Khoá: Kun che
Tầng: Xắn
Tầng 2: Xắn sỏng
Điện thoại: Thô lạ
sắp
Cầu thang: Khặn đay
Phòng vệ sinh: Họng
nặm
Nước: Nặm
Nước lạnh: Nặm dên
Nước nóng: Nặm họn
Phòng: Họng
Phòng đôi: Họng khù
Phòng đơn: Họng điều
Ăn sáng: Kin a hản
sạu
Ăn trưa: Kin a hản
thiềng
Ăn tối: Kin a hản
khằm
Phòng ka ra ô kê:
Họng ka ra ô kê
Tập nói:
Anh có thể giới thiệu
khách sạn cho tôi được không? : Chậu pho chạ nẹ năm hông hem hạy khọi đè đạy
bo?
Phòng đơn 1 đêm giá
bao nhiêu: Họng điều khưn nừng la kha thầu đay?
Phòng đôi 1 đêm giá
bao nhiêu: Họng khu khưn nừng la kha thầu đay?
Tôi sẽ nghỉ ở đây 2
tuần: Khọi chạ phắc dù nị sỏng a thít
Anh có bản đồ du lịch
không? Chậu mi phẻn thì thòng thiều bo?
(Phẻn thì: Bản đồ)
Có ai gọi điện thoại
đến không? Mi phảy thô la sắp ma bo?
Cửa hàng ăn uống: -
Thì hạn kin đừm
Ăn trước khi ngủ: Kin
kòn non
Cái gạt tàn thuốc lá:
Khỏng khìa khị gia
Dao: Mịt
Thìa: Buồng
Nĩa: Sọm
Bữa ăn nhẹ: A hản bau
Cốc: Chọc
Thức ăn nguội: A hản
dên
Cái đĩa: Chan
Thực đơn: Lai kan a hản
Quán cà fê: Hạn ca fê
Bánh mỳ: Khạu chì
Bánh kẹo: Khạu nổm ôm
Sữa: Nặm nôm
Ăn cơm tối: Kin khạu
leng
Cơm trưa: Khạu soải
Thú vui vẻ đêm, ka ra
ô kê: Hạn la ty băn thơng
Món tráng miệng:
Khỏng vản, a hản vàng
Khăn tay: Phạ xết mư
Câu lạc bộ nhảy: Sạ
mô sỏn tện lăm
Cốc cà fê: Chọc cà fê
Đĩa, khay: Chan, pha
thạt
Bát canh: Thuội keng
Uống: Đừm
Tiền búa, tiền thưởng
công: Khà thíp, ngân thíp
Cửa hàng rượu: Hạn
lạu
Tập nói:
Chị có món ăn nào
nóng không?: Chạu mi a hản pạ phệt đay họn bo?
Chị làm ơn mang thực
đơn cho tôi xem với: Ượi, kạ lu na âu lai kan a hản ma hạy bờng đè
Chị phục vụ ở đây à?
Chậu bo lị kan
dù bòn nị bo?
Bàn này có trống
không? Tộ nị vàng bo?
Chúng tôi muốn ngồi 1
bàn 5 người: Phuộc khọi dạc nằng tộ nừng hạ khôn
Chỗ này có ai ngồi
chưa? Bòn nị mi phảy nằng lẹo bo?
Chúng ta đi ăn món ăn
ngon ở đâu: Phuộc hâu chạ pay kin a hản xẹp dù sảy?
Tôi sẽ lấy....: Khọi
chạ au
Tôi muốn ăn...: Khọi
dạc kin...
Làm ơn lấy cho tôi
với: Kạ lụ na au ma hạy khọi đè
Làm ơn đưa cho tôi
với: Kạ lụ na sồng ma hạy khọi đè
Một thứ đồ uống nào
đó: Khương đừm ăn đay ăn nừng
Chị có đồ uống nhẹ
không? khương đừm bâu bâu bo?
Cốc này của chị:
Choọc nị khỏng chạu
Xin mời nâng cốc: Xơn
nhốc choọc
Xin mời: Khỏ xơn
Thanh toán, tính tiền
nhé: Lày ngân, Kếp ngân đơ
-------------------------------
Tên món ăn và đồ
uống: Xừ a hản lẹ khườn đừm (Lẹ: và)
Thịt bò bít tết: Xịn
bịp sạ thếc
Thịt nướng, thịt
quay: Xịn pịng, xịn pìn
Thịt cừu quay: Xin kẹ
pìn
Thịt thỏ nướng: Xịn
kạ tài pịng
Gà quay: Cày pìn, cay
ốp
Vịt quay: Pết pìn
Lợn quay: Mủ pìn
Bò quay: Ngua phẩu,
ngua pìn
Lạp xường rán: Sạy
coọc chưn
Thứng: Khày
Nấu nhừ: Tộm pười
Nấu dai: Tộm nhạp
Kem cốc: Kạ lem choọc
Kem que: Kạ lem mạy
Cá: Pa
Nước súp: Nặm súp
Bánh quy: Khậu nổm
păng
Rau: Phắc
Rau ngổ: Phắc khạ
nheng
Rau cải: Phắc kạt
Củ cải: Phắc kạt hủa
Bắp cải: Kạ lăm py hò
Khoai tây: Măn phạ
lằng
Thịt nạc: Xin sốt,
xịn kọn
Gan: Tắp
Lòng lợn: Khường nay
mủ
Mỳ: Mỳ
Phở: Phở
Bún: Khạu pụn
Bún cua: Khạu pụn nặm
pu
Bún ốc: Khạu pụn nặm
hỏi
Cháo lòng: Khạu piệc
khường nay
Miến: Lọn
Miến gà: Lọn sày cày
Sữa bột: Nôm phùn
Cơm: Khạu
Cơm nếp: Khạu niểu
(Khẩu niêu???)
Cơm tẻ: Khạu chạo
Gạo nếp: Khạu sản
niểu
Gạo tẻ: Khạu sản chạo
Thịt mông: Xịn sẳn
Xà lách: Sạ lắt
Cà chua: Mạc đền
Quả ớt: Mạc phết
Mực xào: Pa mực khụa
Tôm nướng: Kụng phẩu
Xào măng: Khụa nò
Hành: Phắc bùa
Tỏi: Phắc thiêm
Mắm cá: Pa đẹc
Nước mắm: Nặm pa
Mắm tôm: Kạ pị
Muối: Cưa
Mỡ: Nặm măn
Canh cá: Keng pa
Xào rau muống: Khụa
phắc bộng
Luộc rau cải: Luộc
phắc kạt
Nước hoa quả: Nặm mạc
mạy
Bia: bia
Cà fê: ca fê
Đường: Nặm tan
Rượu: Lạu
Nước chanh: Nặm mạc
nao
Nước dừa: Nặm mạc
phạo
Nước cam: Nặm mạc
kiệng
Nước mía: Nặm ọi
Sữa đậu nành: Nặm tâu
hụ
Nước lọc: Nặm đừm bo
lị sút
Rượu vang: Lậu vanh
Rượu vang đỏ: Lậu
vanh đeng
Rượu vôn ka: Lậu vốt
ka
Rượu mạnh: Lậu púc,
lậu đết
Nước nóng: Nặm họn
Nước lạnh: Nặm dên
Đá vệ sinh: Nặm kọn a
na may
Sở công an - Sạ thả
ni tăm luột
Cho phép tạm trú: Ạ
nụ nhạt hạy a sảy dù xùa khao
Thẻ: Bắt
Thẻ học sinh: Bắc pạ
chăm tua nắc hiên
Công an: Tăm luột
Phòng đăng ký: Hoọng
lông thạ biên
Hộ chiếu: Nẳng sử
phàn đen
Giấy phép, giấy thông
hành, thẻ ra vào: Nẳng sử ạ nụ nhạt, bay phàn đen, bắt khạu oọc
Ban chỉ huy an ninh:
Kong băn xa kan
po ko sỏ
Giấy thông hành tạm
thời: Bắt phàn đen xùa khao
Số: Lệc thi
Cấp cho ông bà: Oọc
hạy thạo lử nang
Ngày tháng năm sinh:
Văn đươn py kợt (Kợt: Sinh)
Nghề nghiệp: A xịp
Quốc tịch: Sẳn xạt
Cư trú hiện nay ở
đâu: Thì dù pạ chụ băn dù sảy?
Huyện: Mương
Tỉnh: Khoẻng
Số chứng minh thư:
Lệch bắt pạ chăm tua
Mục đích chuyến đi:
Chút pạ sổng nay kan
đơn thang
Qua cửa khẩu: Đôi
phàn đàn
Có giá trị 7 ngày, từ
1-7/9/2006: My kăm nốt xạy đạy chết văn, tè văn thi nừng thởng văn thi chết
đươn kậu pi pi soỏng phăn hốc
Chứng thực qua cửa
khẩu: Chẹng phàn đen
Được phép tạm trú đến
ngày: Đạy ạ nụ nhạt phắc xau thởng văn...
Tập nói:
Làm ơn cho tôi hỏi
với sở công an gần đây ở chỗ nào? Kạ lụ na boọc khọi đè sạ thả ni tăm luột bòn
cạy nị dù sảy?
Sáng nay sở công an
có làm việc không? Ton xạu mự nị sạ thả ni tăm luột hết việc bo?
Vâng có ạ: Chạu, hết
vệc dù
Xin chào chị: Sạ bai
đi ượi
Tôi muốn xin đăng ký:
Khọi dạc khỏ lông thạ biên
Tôi muốn nghỉ mát có
cần giấy phép của trường ko?
Khọi dạc phắc lẹng tè
tọng kan bay
a nụ nhạt khỏng hông hiên bo?
Nơi đổi tiền - Bòn
piền ngân
Chi: Xạy chài, chắp
chài
Chi phí: Khà xạy
chài, lai chài
Tiền tiết kiệm: Băn
xi ngân pa dắt
Ngân hàng: Thạ na
khan
Tiền mặt: Ngân sốt
Trả bằng tiền mặt:
Chài pên ngân sốt
Số tiền: Chăm nuôn
ngân
Tiền tệ nước ngoài:
Ngân ta tàng pa thệt
Phát lương: Chài ngân
đươn
Tiền lương: Ngân đươn
Nơi đổi tiền ở đâu:
Bòn piền ngân dù sảy?
Tôi muốn đổi tiền:
Khọi dạc piền ngân
Một trăm nghìn đồng
được bao nhiêu tiền kíp? Nừng sẻn đồng piền âu ngân kíp đạy thau đay?
Được sáu mươi nghìn
kíp: Đạy hốc síp phăn kịp
Sở bưu điện - Hông kan pay sạ ni
Bưu điện, bưu chính:
pay sạ ni
Tem: Sạ tem
Phiến chuyển tiền gửi
qua bưu điện, ngân phiếu: Xếc pay sạ ni, kan
sồng xếc thang pay sạ ni
Miễn bưu phí: Nhốc
vện khà pa sạ ni
Theo bưu phí: Tam ắt
ta khà sạ tem
Hòm thư: Tụ pay sạ
ni, hịp sồng chốt mải
Nơi gửi đồ: Bòn phạc
khường
Điện thoại nội hạt:
Thô lạ sắp thoọng thìn
Gửi đi bằng đường
bay: Sồng pay thang a kạt
Mẫu, mẫu hình: Bẹp,
hụp bẹp
Điện thoại gấp: Thô
lạ sắp đuồn (thô lạ sắp: điện thoại)
Điện thoại tư nhân:
Thô lạ sắp búc khôn, ê kạ xôn)
Điện thoại liên tỉnh,
đường dài trong nước: Thô lạ sắp lạ vàng khoẻng, thang kay pay nay pạ thệt
Người nhận thư: Khôn
hắp chốt mải
Thư đăng ký bảo đảm:
Chốt mải lông thạ biên hắp pạ căn
Giao chuyển thư
nhanh: Sồng chốt mải đuồn (đuồn: Nhanh, chốt mải: thư)
Tài liệu in: Sìng
phim, ê kạ sản phim
Nơi dán tem lên thư:
Bòn tít sạ tem chốt mải
Địa chỉ: Bòn dù
Đóng dấu: Ti ta
Người gửi thư: Phụ
xồng chốt mải
Đếm tiền: Nắp ngân
Gửi: Phạc
Chuyển đạt một văn
bản, thư bằng phương tiện điện tử: Sòng ê kạ sản, chốt mải thang in tơ nét
Tem đặc biệt: Sạ tem
phị sệt
Điện thoại nói trực
tiếp: Lôm thô lạ sắp đôi kông
Nhận chi phí: Hắp xạy
chài
Gửi bảo đảm: Sồng hắp
pạ kăn
Báo trước: Chẹng kòn
luồng nạ
Giá gọi điện thoại:
Ắt ta khà thô la sắp
Tập nói:
Có bưu điện ở gần đây
ko? My hông pay sạ ni dù kạy nị bo?
Bưu điện gần nhất ở
chỗ nào? Hông pay sạ ni du kạy sút dù sảy?
Chị đi thẳng đường
này khoảng 100 mét rồi rẽ trái: Chạu pay xừ sện thang nị pạ man nừng họi mét
lẹo liệu xại
Gọi trực tiếp nhé:
Thô lôm đôi công đơ
Số điện thoại tôi
đây: Nị mèn bơ thô la sắp khọi
Gọi 1 phút giá bao
nhiêu tiền: Thô na thi nừng thầu đay?
Mười ba nghìn đồng:
Síp sảm phăn đồng
Nơi nhận thư ở đâu
nhỉ: Bòn hắp chốt mải dù sảy no?
Có danh bạ điện thoại
ko? Mi sạ mút thô lạ sắp bo?
Chợ - Tạ lạt
Bách hoá tổng hợp:
Hạn xắp phạ sỉn khạ
Cửa hàng: Hạn khạ
Cửa hàng dịch vụ: Bo
lị kan hạn
khạ
Dịch vụ ăn uống: Bo
lị kan kin
đừm
Dịch vụ cầm đồ: Hông
chăm năm
Giờ mở hàng: Vê la
pợt hạn
Đôi: Khù
Giá: La kha
Giá rẻ: La kha thực
Rẻ mạt: Thực thực,
thực lửa hại
Hộp: Kắp, koòng
Tủ: Tú
Mua: Xứ
Bán: Khải
Hoá đơn: Bay bin
Nơi trả tiền: Bòn
chài ngân
Cỡ: Khạ nạt
Chai: Kuột kẹo
Gói hàng: Mắt khường,
hò khường
Giá đắt: La kha pheng
Giá rẻ: La kha thực
Trao đổi: Lẹc piền
Túi: Thổng
Đổi: Piền
Người bán hàng: Khôn
khải khường
Giám đốc: Phụ ăm nuôi
kan
Hàng hoá: Sỉn khạ
Giầy: Kợp
Dép: Kợp tẹ
Giầy da: Kợp nẳng
Va ly: Hịp
Túi sách tay: Kạ pau
hịu
Giầy thể thao: Kợp kị
la
Túi đựng tiền: Kạ pâu
sày ngân
Ví: Kạ pâu nọi xẳm
lắp sày ngân
Bó, gói: Mắt, hò
Tập nói
Tôi muốn đi chợ: Khọi
dạc pay tạ lạt
Cửa hàng đóng mấy
giờ: Hạn chạ pít chắc mông?
Tôi sẽ gặp chị ở đâu:
Khọi chạ phốp ượi dù sảy?
Ở cửa hàng: Dù hạn
khạ
Hiệu bán sách: Hạn
khải pựm
Hàng bán đồ thủ công:
Hạn khải khường hắt thạ kăm
Cửa hàng bán bánh
kẹo: Hạn khạ khải khạu nổm
Hiệu bán thuốc: Hạn
khai da
Háng bán cá: Hạn khải
pa
Hàng bán thịt: Hạn
khải xịn
HIệu chụp ảnh: Hạn
thài hụp
Cửa hàng may mặc: Hạn
tắt nhíp
Cửa hàng bán quần áo:
Hạn khải sựa phạ
Hàng mỹ nghệ: Hạn sị
lạ pạ hắt thạ kăm
Tôi muốn mua: Khọi
dạc xự
Hoa: Đoọc mạy
Hoa quả: Mạc mạy
Gạo: Khạu sản
Đồ dùng trong gia
đình: Khường xạy nay khọp khua
Đồ trang điểm: Khường
sẳm ang
Đồ trang trí: Khường
ệ
Khuy, cúc: Kạ đum
Thức ăn: Khoỏng kin,
a hản
Lương thực: Sạ biêng
a hản
Sản phẩm: Phạ lít tạ
phăn
Dây đàn ky ta: Sải ky
ta
Đàn ky ta: Ki ta
Giầy: Kợp
Da: Nẳng
Áo da: Sựa nẳng
Đồ chơi trẻ em:
Khường lịn đếc nọi
Đồ thể thao: Khường
kị la
Quần áo thể thao:
Sộng sựa kị la
Thuốc lá: Da sụp
Vải: Phèn phe
Tôi sẽ mua bóng đá ở
đâu: Khọi chạ xừ ban tệ dù sảy?
Ở tầng nào: Dù xặn
đay
Ở tầng 2: Dù xặn
soỏng
Chị có mũ bán ko? Ượi
mi muộc khải bo?
Tôi đang tìm mua... :
Khọi phuôm xọc xự...
Cho tôi xem cuốn sách
kia với: Hạy khọi bờng pựm hủa nặn đè
Cái này làm bằng gì:
Ăn nị hết đuội nhẳng?
Áo này giá bao nhiêu:
Sựa nị la kha thàu đay?
Tôi thử mặc được ko?
Khọi nùng loong bờng đạy bo?
Có cỡ nhỏ hơn số này
ko? My kha nat noi con ni bo?
Có màu khác không? Mi
sỉ tàng nị bo?
Áo này dài quá: Sựa
nị nhao phột
Áo này ngắn quá: Sựa
nị sặn phột
Quần này chật lắm:
Sộng nị khắp lải
Bít tất to quá: Thổng
tin nhày phột
Gang tay nhỏ: Thổng
mư nọi
Túi màu sắc sặc sỡ:
Kạ pau sỉ lượm veo vao
Hiệu cắt tóc - Hạn
tắt phổm
Tóc: Phổm
Xoa mặt: Nuột nạ
Trang điểm: Tèng tua
Máy sấy tóc: Khường
pau phổm
Nhuộm tóc: Nhọm phổm
Xoa bóp: Bịp, nuột
Pha chế thuốc nhuộm
tóc: Pạ sổm da nhọm phổm
Thợ cắt tóc: Xàng tắt
phổm
Chải tóc: Vỉ phổm
Búi tóc: Kậu phổm
Gội đầu: Sạ hủa
Tóc rụng: Phổm lôn
Kéo cắt tóc: Mịt tắt
phổm
Cặp tóc: Nịp phổm
Lược: Vỉ
Kem gội đầu: Khim sạ
phổm
Kem dưỡng tóc: Khim
băm lung phổm
Uốn tóc: Đắt phổm
Uốn cho xoắn: Đắt hạy
kụt
Cắt tóc nam: Tắt phổm
xai
Cạo: Thẻ
Cạo râu: Thẻ nuột
Lông mi: Khổn ta
Lông mày: Khổn khịu
Mý: Him ta
Cắt sửa móng tay: Tắt
lệp, tèng lếp
Tập nói:
Gội đầu cho tôi với:
Sạ hủa hảy khọi đè
Cắt tóc và cạo râu
cho tôi với: Tắt phổm lẹ thẻ nuột (hạy khọi đè)
Đừng cắt ngắn nhé: Dà
tắt sặn đơ
Tỉa tóc cho tôi với:
Sỏi phổm hạy khọi đè
Chị nhuộm tóc ko? Ượu
nhọm phổm bo?
Vâng tôi nhuộm: Chậu,
khọi nhọm
Tô điểm lông mi cho
tôi với: Tốp tèng khổn ta hay khọi đè
Uốn mi cho tôi với:
Đắt khổn ta hạy khọi đè
Hiệu bán sách - Hạn
khải pựm
Sách: Pựm
Hiệu bán sách cũ: Hạn
khải pựm kàu
Biên tập: Băn na thị kan
Bản in: Sạ bắp phim
Ban biên tập: Khạ nạ
băn na thị kan
Chủ biên: Phụ tèng,
phụ hiệp hiêng
Bản đồ: Phẻn thì
Bản đồ du lịch: Phẻn
thì thọng thiều
Sách bản đồ: Pựn
phẻng thì
Bản đồ giao thông
đường phố: Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng
Sách hoạt hình: Pựm
kạ tun
Tập ảnh: Pựm hụp
Sách giáo khoa: Pựm
bẹp hiên
Sách kỹ thuật: Pựm
tếc ních
Sách mẫu giáo: Pựm ạ
nụ ban
Sách thiếu nhi: Pựm
sẳm lắp nhau vạ xôn
Sách trẻ em: Pựm sẳm
lắp đếc
Từ điển: Pạ tha nụ
kôm
Truyện cổ tích: Pựm
nị than
Lịch: Pạ tị thin
Giấy: Chịa
Sách văn hoá: Pựm vắt
thạ nạ thăm
Sách văn học: Pựm văn
nạ khạ đi
Sách hướng dẫn du
lịch: Pựm nẹ năm kan
thoòng thiều
Sách lịch sử Lào: Pựm
pạ vắt sạt Lao
Sách địa lý: Pựm phum
sạt
Sách giáo dục công
dân: Pựm sức sả phôn lạ mương
Sách toán học lớp 9:
Pựm khạ nít sạt hoọng kậu
Sách hình học: Pựm lê
khả khạ nít
Sách hoá học: Pựm khê
mi sạt
Sách học tiếng Việt:
Pựm hiên pha sả Việt
Sách vật lý học: Pựm
phi xic sạt
Sách sinh vật: Pựm xi
vạ sạt
Sách triết học: Pựm
pắt xạ nha
Thế giới quanh ta:
Lộc ọm tua hau
Khoa học: Vị thạ nha
sạt
Khoa học tự nhiên: Vị
thạ nha sạt thăm mạ xạt
Khoa học xã hội: Vị
thạ nha sạt sẳng khôm
Tạp chí: Va lạ sản
Báo: Nẳng sử phim,
khào
Báo nhân dân: Nẳng sử
phim pạ xa xôn
Báo quân đội: Nẳng sử
phim koong thắp
Tập nói:
Hiệu sách này có sách
học tiếng Anh không? Hạn nị mi pựm hiên pha sả ăng kít bo?
Chị lấy cho tôi cuốn
từ điển Việt - Lào với: Ượi au pựm vặt chạ na nụ kôm Việt - Lào hạy khọi đè
Có truyện thần thoại
VN ko? Mi lường na vạ nị nhai VN bo?
Tôi mua một quyển
toán học lớp 5: Khọi xự pựm khạ nít sạt họng po hạ hủa nừng
Một quyển giá bao
nhiêu: Hủa nừng la kha thau đay?
Năm nghìn đồng: Hạ
phăn đồng
Ba nghìn đồng đc ko?
Sảm phăn đồng đạy bo?
Không đc đâu chị ạ:
Bò đạy đoọc ượi
Lỗ vốn: Khạt thưn
Ko đc lãi: Bò đạy kăm
lay
Đấy là giá của nhà
nước: Nị mèn la kha khoỏng lắt
Nói thách: Vạu sủng
phột
Trả bao nhiêu: Hạy
thầu đay?
Tháng này chị sẽ đặt
mua những sách gì? Đươn nị ượi chạ sằng choòng sự pựm nhẳng đè?
Sách giáo khoa các
môn học cấp 1: Băn đa pựm bẹp hiên thục vị xa khỏng xắn pạ thổm
Đồ dùng trong gia
đình - Khường sạy nay khọp khua
Tủ lạnh: Tụ dên
Vô tuyến: Thô lạ phạp
Điện thoại: Thô lạ
sắp
Xe máy: Lốt chắc
Xe đạp: Lốt thịp
Xe ô tô: Lốt ô tô
Xe con: Lốt kêng
Bát: Thuội
Đĩa: Chan
Đũa: Mạy thù
Thìa: Buồng
Cốc: Choọc
Ấm chè: Tậu nặm xa
Ấm nước: Tậu nặm
Giường: Tiêng
Chiếu: Sạt
Chăn: Phạ hồm
Màn: Mụng
Đệm: Sừa
Gối: Mỏn
Khăn tắm: Phe ạp nặm
Khăn mặt: Phạ xết nạ
Tủ: Tụ
Giá sách: Thạn sày
pựm
Rổ: Kạ tà
Máy điều hoà: e
Kính râm: Vèn mựt,
vèn kăn đẹt
Chổi: Phoi kuột
Con dao: Mịt
Chày: sạc
Cối giã gạo: Khốc tăm
khạu
Dao con: Mịt nọi
Cốc cà fê: Chọc cà fê
Cốc rượu: Chọc lậu
Chai rượu: Kẹo lậu
Cốc bia: Chọc bia
Bàn: Tộ
Ghế: Tằng
Hàng bán đồ khô - Hạn
khải khường hẹng
Trứng gà: Khày kày
Trứng vịt: Khày pết
Bột: Pẹng
Bột đao: Pẹng măn
Bột đậu xanh: Pẹng
thùa khiểu
Bột mì: Pẹng khạu chì
Bột ngọt, mỳ chính:
Pẹng nua
Gạo nếp: Khạu niểu
Bột nếp: Pẹng khạu
niểu
Gạo tẻ: Khạu chạo
Bột tẻ: Pẹng khạu
chạo
Bơ: Bơ
Đậu nành: Thùa lưởng
Đỗ đen: Thùa đăm
Lạc: Thùa đin
Đường: Nặm tan
Sữa: Nặm nôm
Cafe: cà fê
Tỏi khô: Kạ thiêm
hẹng
Ớt khô: Mạc phết hẹng
Già - Trẻ: Thạu - nùm
Béo - Gày: Tụi - Chòi
Cao - Thấp: Sủng -
Tằm
Rộng - hẹp: Kuộng -
Khẹp
Dài - Ngắn: Nhao -
Sặn
Dày - Mỏng: Nả - Bang
Chật - Lỏng: Khắp -
Lổm
Nóng - Lạnh: Họn -
dên
Dễ - Khó: Ngài - Nhạc
Đen - Trắng: Đăm -
Khảo
Cứng - Mềm: Khẻng -
òn
Tốt - Xấu: Đi - Xùa
To - Nhỏ: Nhày - nọi
Đóng - Mở: Ắt - khảy
Nói to - Nói khẽ: Vạu
đăng - vạu khòi
Nặng - Nhẹ: Nắc - bau
Ướt - Khô: Piệc -
hẹng
Sống - Chín: Đíp -
Súc
Chua - Ngọt: Sộm -
Vản
Nhanh - Chậm: Vay -
xạ
Trước - sau: Kòn -
Lẳng
Cơ thể con người:
Hàng kai khôn hau
Mặt: Nạ
Đầu: Hủa
Tóc: Phổm
Mũi: Đăng
Mắt: Ta
Tai: Hủ
Mồm, miệng, môi: Pạc,
him pạc
Răng: Khẹo
Má: Kẹm
Lưỡi: Lịn
Chân: Tin
Ngón chân: Địu tin
Móng chân: Lếp tin
Ngón tay: Địu mư
Móng tay: Lếp mư
Cổ: Kho
Ngực: Ấc
Bụng: Thoọng
Đầu gối: Hủa khàu
Máu: Lượt
Gan: Tắp
Gân: Ên
Phổi: Pọt
Dạ dày: Kạ phọ
Bắp thịt: Kạm xịn
Thần kinh: Pạ sạt
Da: Phỉu nẳng
Ruột: Sạy
Tập nói:
Em có đôi mắt đẹp
lắm: Noọng mi đuông ta ngam lải
Hôm nay chị nhức đầu:
Mự nị ượi phuột hủa
Học nhiều thần kinh
căng thẳng: Hiên lải pạ sạt khềng tưng
Cắt móng tay cho em
với: Tắt lếp mư hạy noọng đè
Tôi đau mắt: Khọi
chếp ta
Người Châu Âu da
trắng: Khôn ơ lốp phỉu khảo
Người Châu phi da
đen: Khôn a pha lích ca phỉu đăm
Người châu á da vàng:
Khôn a si phỉu lưởng
Buon lam
ReplyDeleteSay
ReplyDelete